Bản dịch của từ Exert trong tiếng Việt

Exert

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exert (Verb)

ɪgzˈɝɹt
ɪgzˈɝt
01

Áp dụng hoặc mang lại (một sức mạnh, ảnh hưởng hoặc chất lượng)

Apply or bring to bear (a force, influence, or quality)

Ví dụ

She exerts a positive influence on her community.

Cô ấy có ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng của mình.

The organization exerts effort to support social causes.

Tổ chức nỗ lực hỗ trợ các mục tiêu xã hội.

He exerts his leadership qualities to motivate the team.

Anh ấy phát huy phẩm chất lãnh đạo của mình để thúc đẩy nhóm.

02

Hãy nỗ lực về thể chất hoặc tinh thần.

Make a physical or mental effort.

Ví dụ

She exerts herself to help the community.

Cô nỗ lực hết mình để giúp đỡ cộng đồng.

They exerted a lot of effort to organize the charity event.

Họ đã nỗ lực rất nhiều để tổ chức sự kiện từ thiện.

He exerts his influence to bring positive change in society.

Anh ấy phát huy tầm ảnh hưởng của mình để mang lại sự thay đổi tích cực trong xã hội.

Dạng động từ của Exert (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exerted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exerted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exerts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exerting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exert cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: children can achieve anything, try hard enough some countries, people believe children should a great deal of striving so that they can achieve anything in life [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] That too many couples following such a trend might adverse effects on the population structure, which potentially results in the future ageing workforce and hinders social development in the long term [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: children can achieve anything, try hard enough some countries, people believe children should a great deal of striving so that they can achieve anything in life [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] That too many couples following such a trend might adverse effects on the population structure, which potentially results in the future ageing workforce and hinders social development in the long term [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Exert

Không có idiom phù hợp