Bản dịch của từ Exhibition trong tiếng Việt

Exhibition

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhibition (Noun Countable)

ˌek.sɪˈbɪʃ.ən
ˌek.səˈbɪʃ.ən
01

Sự triển lãm, buổi triển lãm.

Exhibition, exhibition.

Ví dụ

The art exhibition featured local artists.

Triển lãm nghệ thuật có sự góp mặt của các nghệ sĩ địa phương.

The science exhibition attracted many visitors.

Triển lãm khoa học đã thu hút nhiều du khách.

The museum exhibition showcased historical artifacts.

Triển lãm bảo tàng trưng bày các hiện vật lịch sử.

Kết hợp từ của Exhibition (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Gallery exhibition

Triển lãm nghệ thuật

One-woman exhibition

Triển lãm cá nhân của một người phụ nữ

Temporary exhibition

Triển lãm tạm thời

Annual exhibition

Triển lãm thường niên

Museum exhibition

Triển lãm bảo tàng

Exhibition (Noun)

ˌɛksəbˈɪʃn̩
ˌɛksəbˈɪʃn̩
01

Màn trình diễn hoặc trình diễn một kỹ năng.

A display or demonstration of a skill.

Ví dụ

The art exhibition showcased local talents.

Triển lãm nghệ thuật giới thiệu tài năng địa phương.

The science exhibition attracted many curious visitors.

Triển lãm khoa học thu hút nhiều khách thăm tò mò.

The photography exhibition displayed stunning landscapes.

Triển lãm ảnh trưng bày cảnh đẹp tuyệt vời.

02

Học bổng được trao cho sinh viên tại một trường học hoặc trường đại học, thường là sau một kỳ thi cạnh tranh.

A scholarship awarded to a student at a school or university, usually after a competitive examination.

Ví dụ

She won an exhibition for her outstanding academic performance.

Cô ấy đã giành được một học bổng vì thành tích học tập xuất sắc của mình.

The annual exhibition ceremony celebrates student achievements.

Buổi lễ trao học bổng hàng năm vinh danh thành tích của sinh viên.

He applied for an exhibition to support his university studies.

Anh ấy đã nộp đơn xin học bổng để hỗ trợ việc học tại trường đại học.

03

Trưng bày công khai các tác phẩm nghệ thuật hoặc vật phẩm được quan tâm, được tổ chức tại phòng trưng bày nghệ thuật hoặc bảo tàng hoặc tại hội chợ thương mại.

A public display of works of art or items of interest, held in an art gallery or museum or at a trade fair.

Ví dụ

The local art exhibition showcased paintings by emerging artists.

Triển lãm nghệ thuật địa phương trưng bày bức tranh của những nghệ sĩ mới nổi.

The science exhibition at the museum attracted many visitors last weekend.

Triển lãm khoa học tại bảo tàng thu hút nhiều khách tham quan cuối tuần qua.

The annual photography exhibition featured stunning images from around the world.

Triển lãm nhiếp ảnh hàng năm trưng bày những hình ảnh tuyệt đẹp từ khắp nơi trên thế giới.

04

(trong thể thao) một trận đấu mà kết quả của nó không ảnh hưởng đến thứ hạng của một đội, thường là trận đấu diễn ra trước khi bắt đầu một mùa giải thông thường.

(in sport) a game whose outcome does not affect a team's standing, typically one played before the start of a regular season.

Ví dụ

The charity exhibition match raised funds for the local community.

Trận đấu triển lãm từ thiện gây quỹ cho cộng đồng địa phương.

The art exhibition showcased works from talented local artists.

Triển lãm nghệ thuật trưng bày tác phẩm từ các nghệ sĩ địa phương tài năng.

The science exhibition attracted students to learn about innovative projects.

Triển lãm khoa học thu hút học sinh tìm hiểu về các dự án sáng tạo.

Dạng danh từ của Exhibition (Noun)

SingularPlural

Exhibition

Exhibitions

Kết hợp từ của Exhibition (Noun)

CollocationVí dụ

Special exhibition

Triển lãm đặc biệt

Loan exhibition

Triển lãm cho vay

Travelling/traveling exhibition

Triển lãm du lịch

Permanent exhibition

Triển lãm thường xuyên

Gallery exhibition

Triển lãm nghệ thuật

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exhibition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Exhibition rooms 1, 2, and 3 have remained unchanged, however Exhibition room 4 has now been split into a children's area, and a temporary room [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] In 2005, the gallery contained four rooms, a gallery office, and a caf [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] There were two separate rooms in 1990, but they were combined in 2010 to create one big building [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Special visitors followed a similar upward trend, albeit at a much lower rate, growing gradually from 28,000 initially to end the period at 42,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Exhibition

Không có idiom phù hợp