Bản dịch của từ Exite trong tiếng Việt

Exite

Noun [U/C]

Exite (Noun)

ˈɛɡzˌaɪt
ˈɛɡzˌaɪt
01

Một thùy hiện diện ở các chi của một số loài giáp xác, kéo dài từ mặt lưng của coxa (ban đầu được sử dụng cụ thể là thùy của phyllopodium).

A lobe present in the limbs of some crustaceans, extending from the dorsal side of the coxa (in early use specifically that of a phyllopodium).

Ví dụ

The exite on the limb of the crab aids in movement.

Exite trên chi của con cua giúp trong việc di chuyển.

The exite of the lobster is crucial for its agility.

Exite của tôm hùm rất quan trọng cho sự nhanh nhẹn của nó.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exite

Không có idiom phù hợp