Bản dịch của từ Exiting trong tiếng Việt

Exiting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exiting (Verb)

ˈɛgzɪtɪŋ
ˈɛgzɪtɪŋ
01

Rời địa điểm.

Leave a place.

Ví dụ

She is exiting the party early.

Cô ấy đang rời khỏi bữa tiệc sớm.

He is not exiting the meeting on time.

Anh ấy không rời khỏi cuộc họp đúng giờ.

Is she exiting the event before it ends?

Cô ấy có đang rời khỏi sự kiện trước khi kết thúc không?

She is exiting the party early.

Cô ấy đang rời khỏi bữa tiệc sớm.

He never exits social gatherings without saying goodbye.

Anh ấy không bao giờ rời khỏi các buổi tụ tập xã hội mà không nói lời tạm biệt.

Dạng động từ của Exiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exiting

Exiting (Adjective)

ˈɛgzɪtɪŋ
ˈɛgzɪtɪŋ
01

Gây hứng thú hoặc quan tâm.

Causing excitement or interest.

Ví dụ

The exciting concert drew a large crowd of music enthusiasts.

Buổi hòa nhạc hấp dẫn đã thu hút một đám đông lớn của những người yêu nhạc.

The movie was not exciting enough to keep the audience engaged.

Bộ phim không đủ hấp dẫn để giữ khán giả quan tâm.

Was the book club meeting exciting with the new novel discussion?

Buổi họp câu lạc bộ sách có thú vị với cuộc thảo luận về tiểu thuyết mới không?

The exciting news about the new IELTS format spread quickly.

Tin tức hấp dẫn về định dạng IELTS mới lan nhanh.

She didn't find the lecture on grammar rules very exciting.

Cô ấy không thấy bài giảng về quy tắc ngữ pháp rất hấp dẫn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exiting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Notably, there was no difference in the figures for both Japanese and Italian workers, who typically the workforce at 66 years and 9 months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] This guarantees a higher level of structural stability, fire resistance, and safety features like emergency and sprinkler systems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both 10 ________ and departing visitors are better 11 ________ for, beginning with double the number of 12 ________ and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both arriving and departing visitors are better catered for, beginning with double the number of entrances and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Exiting

Không có idiom phù hợp