Bản dịch của từ Exorcise trong tiếng Việt

Exorcise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exorcise (Verb)

ˈɛksɑɹsaɪz
ˈɛksɑɹsaɪz
01

Đuổi ra hoặc cố gắng xua đuổi (một linh hồn ma quỷ) khỏi một người hoặc một địa điểm.

Drive out or attempt to drive out a supposed evil spirit from a person or place.

Ví dụ

The local shaman performed a ritual to exorcise the evil spirit.

Thầy pháp đã thực hiện một nghi lễ để trừ tà linh.

The community gathered to exorcise negative energy from their neighborhood.

Cộng đồng tụ tập để trừ tà năng lượng tiêu cực khỏi khu phố của họ.

People believe in rituals to exorcise bad luck and misfortune.

Mọi người tin vào các nghi lễ để trừ tà xui xẻo và rủi ro.

Dạng động từ của Exorcise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exorcise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exorcised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exorcised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exorcises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exorcising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exorcise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exorcise

Không có idiom phù hợp