Bản dịch của từ Exotic trong tiếng Việt

Exotic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exotic (Adjective)

ɪɡˈzɒt.ɪk
ɪɡˈzɒt.ɪk
01

Kỳ lạ, kỳ cục, ngoại lai.

Strange, odd, foreign.

Ví dụ

The exotic dishes at the international food festival amazed everyone.

Những món ăn lạ tại lễ hội ẩm thực quốc tế khiến mọi người kinh ngạc.

She wore an exotic outfit to the cultural diversity event.

Cô mặc một bộ trang phục kỳ lạ đến sự kiện đa dạng văn hóa.

The exotic music played at the global celebration captivated the audience.

Âm nhạc lạ được chơi tại lễ kỷ niệm toàn cầu đã làm say đắm khán giả.

02

Có nguồn gốc từ hoặc đặc trưng của một đất nước xa xôi.

Originating in or characteristic of a distant foreign country.

Ví dụ

She wore an exotic dress to the international cultural festival.

Cô mặc một chiếc váy kỳ lạ đến lễ hội văn hóa quốc tế.

The restaurant served exotic dishes from various countries.

Nhà hàng phục vụ các món ăn lạ từ nhiều quốc gia khác nhau.

The art gallery displayed exotic paintings by renowned foreign artists.

Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày những bức tranh độc đáo của các nghệ sĩ nổi tiếng nước ngoài.

Dạng tính từ của Exotic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exotic

Kỳ lạ

More exotic

Kỳ lạ hơn

Most exotic

Kỳ lạ nhất

Exotic (Noun)

ɪgzˈɑɾɪk
ɪgzˈɑɾɪk
01

Một loài thực vật hoặc động vật kỳ lạ.

An exotic plant or animal.

Ví dụ

In the zoo, visitors marveled at the exotic animals.

Trong vườn thú, du khách ngạc nhiên trước những loài động vật kỳ lạ.

The socialite showed off her collection of exotic plants.

Người giao lưu đã khoe bộ sưu tập các loài thực vật kỳ lạ của mình.

The social event featured an exhibit of exotic flowers.

Sự kiện xã hội có triển lãm các loài hoa kỳ lạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exotic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The underwater world here is absolutely breathtaking, with colourful coral reefs and marine life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Furthermore, with such a growing interest in foods and food culture, people can experience a range of cuisine without leaving their own town or city [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] As regards tourism, these natural areas make for travelling destinations that can create great revenues for the industry [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Besides, they can try some food that is unknown to the past generations, contributing to their knowledge about different culinary cultures [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Exotic

Không có idiom phù hợp