Bản dịch của từ Expansive trong tiếng Việt

Expansive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expansive (Adjective)

ɪkspˈænsɪv
ɪkspˈænsɪv
01

Có xu hướng mở rộng kinh tế hoặc chính trị.

Tending towards economic or political expansion.

Ví dụ

The government's expansive policies aimed to boost economic growth.

Các chính sách mở rộng của chính phủ nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

The company's expansive plans involved opening new branches across the country.

Kế hoạch mở rộng của công ty liên quan đến việc mở các chi nhánh mới trên khắp đất nước.

Her expansive views on social issues led to heated debates.

Quan điểm mở rộng của cô về các vấn đề xã hội đã dẫn đến những cuộc tranh luận sôi nổi.

02

(của một người hoặc phong cách của họ) thoải mái, thẳng thắn và dễ giao tiếp.

(of a person or their manner) relaxed and genially frank and communicative.

Ví dụ

She had an expansive personality, always engaging in lively conversations.

Cô ấy có tính cách cởi mở, luôn tham gia vào các cuộc trò chuyện sôi nổi.

The host was expansive, making all the guests feel welcome.

Người chủ nhà cởi mở, khiến tất cả các vị khách cảm thấy được chào đón.

His expansive nature made it easy for him to make new friends.

Bản tính cởi mở của anh ấy giúp anh ấy dễ dàng kết bạn mới.

03

Bao trùm một khu vực rộng lớn về mặt không gian hoặc phạm vi; rộng rãi.

Covering a wide area in terms of space or scope; extensive.

Ví dụ

The expansive park hosted a large community event last weekend.

Công viên rộng lớn đã tổ chức một sự kiện cộng đồng lớn vào cuối tuần trước.

Her expansive knowledge of social issues impressed everyone at the conference.

Kiến thức sâu rộng của cô về các vấn đề xã hội đã gây ấn tượng với tất cả mọi người tại hội nghị.

The organization's expansive reach helped many people in need.

Phạm vi tiếp cận rộng rãi của tổ chức đã giúp đỡ nhiều người gặp khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expansive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Secondly, the of English can lead to inequality between countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The of the English language has resulted in certain drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Although the of English contains certain drawbacks, I agree that its advantages can outweigh its disadvantages [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The of English as a worldwide language has been a controversial subject [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Expansive

Không có idiom phù hợp