Bản dịch của từ Expatiates trong tiếng Việt
Expatiates
Expatiates (Verb)
She expatiates on social issues during community meetings every month.
Cô ấy nói rõ về các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.
He does not expatiate on his thoughts about local culture.
Anh ấy không nói rõ về suy nghĩ của mình về văn hóa địa phương.
Do you think he expatiates enough on social justice topics?
Bạn có nghĩ rằng anh ấy nói rõ đủ về các chủ đề công bằng xã hội không?
The professor expatiates on social issues during his lectures every week.
Giáo sư giải thích chi tiết về các vấn đề xã hội trong các bài giảng hàng tuần.
She does not expatiate on her opinions about social media's impact.
Cô ấy không giải thích chi tiết về ý kiến của mình về tác động của mạng xã hội.
Why does he expatiate on social justice in his presentations?
Tại sao anh ấy lại giải thích chi tiết về công lý xã hội trong các bài thuyết trình?
The professor expatiates on social issues during his lectures every week.
Giáo sư diễn giải chi tiết về các vấn đề xã hội trong các bài giảng.
She does not expatiate on her views during the group discussion.
Cô ấy không diễn giải quan điểm của mình trong buổi thảo luận nhóm.
Why does the speaker expatiate on social justice in his speech?
Tại sao người nói lại diễn giải về công bằng xã hội trong bài phát biểu?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Expatiates cùng Chu Du Speak