Bản dịch của từ Expectation trong tiếng Việt

Expectation

Noun [U/C]

Expectation (Noun)

ˌɛkspɛktˈeiʃn̩
ˌɛkspɛktˈeiʃn̩
01

Niềm tin mãnh liệt rằng điều gì đó sẽ xảy ra hoặc đúng như vậy.

A strong belief that something will happen or be the case.

Ví dụ

The expectation of economic growth led to increased investments.

Kỳ vọng về tăng trưởng kinh tế dẫn đến tăng đầu tư.

Social media sets unrealistic expectations for body image.

Mạng xã hội đặt ra những kỳ vọng phi thực tế về hình ảnh cơ thể.

There is an expectation of equality in a democratic society.

Có kỳ vọng về sự bình đẳng trong một xã hội dân chủ.

Dạng danh từ của Expectation (Noun)

SingularPlural

Expectation

Expectations

Kết hợp từ của Expectation (Noun)

CollocationVí dụ

Reasonable expectation

Kì vọng hợp lý

Having a reasonable expectation of privacy on social media is important.

Có kỳ vọng hợp lý về sự riêng tư trên mạng xã hội là quan trọng.

Life expectation

Kỳ vọng cuộc sống

Life expectation in the country has been steadily increasing.

Tuổi thọ ở nước này đã tăng ổn định.

Career expectation

Kỳ vọng trong sự nghiệp

Her career expectation is to become a successful entrepreneur.

Mong đợi sự nghiệp của cô ấy là trở thành một doanh nhân thành công.

Social expectation

Kỳ vọng xã hội

Social expectations often influence individual behavior in a community.

Kỳ vọng xã hội thường ảnh hưởng đến hành vi cá nhân trong cộng đồng.

Consumer expectation

Kỳ vọng của người tiêu dùng

Understanding consumer expectations is crucial for social media marketing success.

Hiểu mong đợi của người tiêu dùng là quan trọng cho thành công trong marketing trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expectation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think women are culturally to care more about fashion, and so tend to do so because of that [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] These creatures can enjoy greater life and better chances of population recovery [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] Therefore, it is rather impractical to cycling in cities, or even the countryside [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Unfortunately, the room fell far below my causing inconvenience and frustration [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Expectation

Không có idiom phù hợp