Bản dịch của từ Experience a problem trong tiếng Việt

Experience a problem

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Experience a problem (Noun)

ɨkspˈɪɹiəns ə pɹˈɑbləm
ɨkspˈɪɹiəns ə pɹˈɑbləm
01

Quá trình làm và thấy những thứ và có những thứ xảy ra với bạn.

The process of doing and seeing things and having things happen to you.

Ví dụ

Many students experience a problem with social anxiety during interviews.

Nhiều sinh viên gặp vấn đề về lo âu xã hội trong phỏng vấn.

Students do not experience a problem when they practice speaking regularly.

Sinh viên không gặp vấn đề khi họ luyện nói thường xuyên.

Do you experience a problem when meeting new people at events?

Bạn có gặp vấn đề khi gặp gỡ người mới tại các sự kiện không?

02

Kiến thức hoặc kỹ năng lấy được qua việc tham gia hoặc tiếp xúc với một cái gì đó.

The knowledge or skill gained through involvement in or exposure to something.

Ví dụ

Many people experience a problem when communicating in social situations.

Nhiều người gặp vấn đề khi giao tiếp trong các tình huống xã hội.

She does not experience a problem with making new friends easily.

Cô ấy không gặp vấn đề gì trong việc kết bạn mới dễ dàng.

Do you experience a problem with social anxiety during events?

Bạn có gặp vấn đề gì với lo âu xã hội trong các sự kiện không?

03

Một sự kiện hoặc xảy ra để lại ấn tượng cho ai đó.

An event or occurrence that leaves an impression on someone.

Ví dụ

Many people experience a problem with social media addiction today.

Nhiều người gặp vấn đề với việc nghiện mạng xã hội ngày nay.

He did not experience a problem during the community event last week.

Anh ấy không gặp vấn đề nào trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Did you experience a problem at the social gathering last night?

Bạn có gặp vấn đề nào tại buổi gặp gỡ xã hội tối qua không?

Experience a problem (Verb)

ɨkspˈɪɹiəns ə pɹˈɑbləm
ɨkspˈɪɹiəns ə pɹˈɑbləm
01

Để làm hoặc trải qua điều gì đó; để có một trải nghiệm.

To do or undergo something; to have an experience.

Ví dụ

Many students experience a problem with social anxiety during exams.

Nhiều sinh viên gặp vấn đề về lo âu xã hội trong kỳ thi.

She does not experience a problem when speaking in public anymore.

Cô ấy không còn gặp vấn đề khi nói trước công chúng nữa.

Do you experience a problem with making friends in new environments?

Bạn có gặp vấn đề trong việc kết bạn ở môi trường mới không?

02

Để gặp phải hoặc đối mặt với một tình huống, thường là một tình huống khó khăn hoặc thách thức.

To encounter or face a situation, often a challenging or difficult one.

Ví dụ

Many teenagers experience a problem with social anxiety during school events.

Nhiều thanh thiếu niên gặp vấn đề về lo âu xã hội trong sự kiện trường.

She does not experience a problem when making new friends online.

Cô ấy không gặp vấn đề gì khi kết bạn mới trực tuyến.

Do you experience a problem with bullying in your social group?

Bạn có gặp vấn đề gì về bắt nạt trong nhóm xã hội của mình không?

03

Để cảm nhận hoặc cảm thấy điều gì đó về mặt tinh thần hoặc thể chất.

To feel or perceive something emotionally or physically.

Ví dụ

Many people experience a problem with loneliness in large cities.

Nhiều người gặp vấn đề về sự cô đơn ở các thành phố lớn.

She does not experience a problem when making new friends.

Cô ấy không gặp vấn đề khi kết bạn mới.

Do you experience a problem with social anxiety at gatherings?

Bạn có gặp vấn đề về lo âu xã hội trong các buổi tụ tập không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/experience a problem/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Experience a problem

Không có idiom phù hợp