Bản dịch của từ Experient trong tiếng Việt

Experient

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Experient (Noun)

01

Một người đã có kinh nghiệm trong một công việc hoặc hoạt động cụ thể.

A person who has had experience in a particular job or activity.

Ví dụ

She is a seasoned experient in community organizing.

Cô ấy là một người có kinh nghiệm trong tổ chức cộng đồng.

The experient shared valuable insights at the social work seminar.

Người có kinh nghiệm chia sẻ cái nhìn quý giá tại hội thảo công việc xã hội.

As an experient, John offered guidance to the new volunteers.

Là một người có kinh nghiệm, John cung cấp hướng dẫn cho các tình nguyện viên mới.

Experient (Adjective)

01

Dựa trên hoặc liên quan đến kinh nghiệm cá nhân trực tiếp.

Based on or involving direct personal experience.

Ví dụ

Her experient knowledge helped her navigate the social challenges effectively.

Kiến thức dựa trên kinh nghiệm của cô ấy giúp cô ấy điều hướng các thách thức xã hội một cách hiệu quả.

The experient approach to community engagement yielded positive outcomes.

Cách tiếp cận dựa trên kinh nghiệm đối với việc tương tác cộng đồng đã mang lại kết quả tích cực.

He shared his experient insights on social integration at the conference.

Anh ấy chia sẻ quan điểm dựa trên kinh nghiệm của mình về tích hợp xã hội tại hội nghị.

Experient (Verb)

01

Gặp phải hoặc trải qua (một sự kiện hoặc sự kiện)

Encounter or undergo an event or occurrence.

Ví dụ

She experienced a cultural shock when she moved to a new country.

Cô ấy đã trải qua một cú sốc văn hóa khi cô ấy chuyển đến một quốc gia mới.

They experienced a language barrier while trying to communicate with locals.

Họ đã trải qua rào cản ngôn ngữ khi cố gắng giao tiếp với người dân địa phương.

He experienced discrimination based on his ethnicity in the workplace.

Anh ấy đã trải qua sự phân biệt đối xử dựa trên dân tộc của mình tại nơi làm việc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/experient/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Experient

Không có idiom phù hợp