Bản dịch của từ Expire trong tiếng Việt

Expire

Verb

Expire (Verb)

ɪkspˈɑɪɚ
ɪkspˈɑɪɹ
01

(của một người) chết.

(of a person) die.

Ví dụ

Many people expire peacefully in their sleep.

Nhiều người trút hơi thở bình yên trong giấc ngủ.

The elderly woman expired after a long illness.

Người phụ nữ lớn tuổi đã qua đời sau một cơn bạo bệnh kéo dài.

He expired at the ripe old age of 90.

Ông đã qua đời ở tuổi 90.

02

Thở ra (không khí) từ phổi.

Exhale (air) from the lungs.

Ví dụ

After running, Sarah needed to expire deeply.

Sau khi chạy, Sarah cần phải thở ra thật sâu.

He asked the students to expire before taking a deep breath.

Anh ấy yêu cầu học sinh thở ra trước khi hít một hơi thật sâu.

The yoga instructor reminded the class to expire slowly during relaxation.

Người hướng dẫn yoga nhắc cả lớp thở ra từ từ trong khi thư giãn.

03

(của một văn bản, giấy ủy quyền hoặc thỏa thuận) hết thời hạn hiệu lực.

(of a document, authorization, or agreement) come to the end of the period of validity.

Ví dụ

The passport will expire next month.

Hộ chiếu sẽ hết hạn vào tháng tới.

The contract expired on June 1st.

Hợp đồng hết hạn vào ngày 1 tháng 6.

His visa will expire after three months.

Thị thực của anh ấy sẽ hết hạn sau ba tháng.

Dạng động từ của Expire (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Expire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Expired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Expired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Expires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Expiring

Kết hợp từ của Expire (Verb)

CollocationVí dụ

Be due to expire

Sắp hết hạn

Her social media account is due to expire next week.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy sắp hết hạn vào tuần tới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] First, for some people, owning a house or an flat means that they do not have to waste time on accommodation hunting when a rental contract [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Expire

Không có idiom phù hợp