Bản dịch của từ Exploded trong tiếng Việt

Exploded

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exploded (Verb)

ɪksplˈoʊdɪd
ɪksplˈoʊdɪd
01

Gây ra bùng nổ.

To cause to explode.

Ví dụ

The protest exploded into chaos during the rally in downtown Chicago.

Cuộc biểu tình đã bùng nổ thành hỗn loạn trong buổi mít tinh ở Chicago.

The social tensions did not explode last year in the community.

Căng thẳng xã hội đã không bùng nổ năm ngoái trong cộng đồng.

Did the anger of the crowd explode unexpectedly during the event?

Sự tức giận của đám đông có bùng nổ bất ngờ trong sự kiện không?

The news about the scandal exploded on social media last week.

Tin tức về vụ bê bối đã bùng nổ trên mạng xã hội tuần trước.

The rumors did not explode like we expected during the protest.

Những tin đồn đã không bùng nổ như chúng tôi mong đợi trong cuộc biểu tình.

02

Quá khứ của explode.

Past tense of explode.

Ví dụ

The crowd exploded with joy after the team's victory in 2023.

Đám đông đã bùng nổ niềm vui sau chiến thắng của đội năm 2023.

The audience did not explode in excitement during the boring speech.

Khán giả đã không bùng nổ sự phấn khích trong bài phát biểu nhàm chán.

Did the crowd explode when the band played their hit song?

Liệu đám đông có bùng nổ khi ban nhạc chơi bài hát nổi tiếng không?

The fireworks exploded over New York City on July Fourth.

Pháo nổ trên thành phố New York vào ngày bốn tháng bảy.

The balloon did not explode during the party.

Bóng bay đã không nổ trong bữa tiệc.

03

Bùng nổ hoặc bùng nổ dữ dội.

To burst or break forth violently.

Ví dụ

The protest exploded into chaos after the police arrived unexpectedly.

Cuộc biểu tình đã bùng nổ thành hỗn loạn sau khi cảnh sát bất ngờ đến.

The community did not explode with anger during the town hall meeting.

Cộng đồng không bùng nổ cơn giận trong cuộc họp thị trấn.

Did the discussion explode when the controversial topic was raised?

Cuộc thảo luận có bùng nổ khi chủ đề gây tranh cãi được nêu lên không?

The protest exploded into violence last Saturday in downtown Chicago.

Cuộc biểu tình đã bùng nổ thành bạo lực vào thứ Bảy tuần trước ở Chicago.

The event did not explode as expected, remaining peaceful throughout.

Sự kiện không bùng nổ như mong đợi, vẫn yên bình suốt thời gian.

Dạng động từ của Exploded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Explode

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exploded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exploded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Explodes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exploding

Exploded (Adjective)

01

Đã phát nổ hoặc tràn ra ngoài.

Having exploded or spilling out.

Ví dụ

The social media post exploded with over 10,000 shares in hours.

Bài đăng trên mạng xã hội đã bùng nổ với hơn 10.000 lượt chia sẻ trong vài giờ.

The event did not explode as expected, with few attendees showing up.

Sự kiện không bùng nổ như mong đợi, với ít người tham dự.

Did the discussion about climate change explode in popularity last year?

Thảo luận về biến đổi khí hậu có bùng nổ về độ phổ biến năm ngoái không?

The social media post exploded with comments and shares last week.

Bài đăng trên mạng xã hội đã bùng nổ với nhiều bình luận và chia sẻ tuần trước.

The online discussion did not exploded as expected during the event.

Cuộc thảo luận trực tuyến đã không bùng nổ như mong đợi trong sự kiện.

02

Cực kỳ phấn khích hoặc kích động.

Intensely excited or agitated.

Ví dụ

The crowd exploded with joy when the concert started.

Đám đông đã bùng nổ niềm vui khi buổi hòa nhạc bắt đầu.

Many people did not explode with excitement during the dull speech.

Nhiều người không bùng nổ sự phấn khích trong bài phát biểu nhàm chán.

Did the audience explode when the band played their favorite song?

Khán giả có bùng nổ khi ban nhạc chơi bài hát yêu thích không?

The crowd exploded with joy when the concert started.

Đám đông đã bùng nổ niềm vui khi buổi hòa nhạc bắt đầu.

The audience did not explode in excitement during the dull speech.

Khán giả không bùng nổ sự phấn khích trong bài phát biểu nhàm chán.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exploded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exploded

Không có idiom phù hợp