Bản dịch của từ Ext. trong tiếng Việt

Ext.

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ext. (Noun)

ˈɛkst.
ˈɛkst.
01

Một hệ thống điện thoại trong một tòa nhà hoặc tổ chức lớn.

A telephone system in a large building or organization.

Ví dụ

The company upgraded its ext system to improve communication.

Công ty đã nâng cấp hệ thống máy lẻ để cải thiện khả năng liên lạc.

She dialed the ext number to reach the HR department.

Cô quay số máy lẻ để liên lạc với bộ phận nhân sự.

The ext directory listed all employees' contact information.

Danh mục máy lẻ liệt kê tất cả thông tin liên hệ của nhân viên.

Ext. (Verb)

ˈɛkst.
ˈɛkst.
01

Để giao tiếp với ai đó, đặc biệt là qua điện thoại.

To communicate with someone, especially by telephone.

Ví dụ

She decided to ext her friend to catch up on the news.

Cô quyết định nối máy cho bạn mình để cập nhật tin tức.

I often ext my family members to stay connected.

Tôi thường nhắn tin cho các thành viên trong gia đình để giữ liên lạc.

He promised to ext me as soon as he arrived at the party.

Anh ấy hứa sẽ liên lạc với tôi ngay khi anh ấy đến bữa tiệc.

Ext. (Adjective)

ˈɛkst.
ˈɛkst.
01

Tạo thành cấp độ cao nhất của tính từ và trạng từ.

Forming the superlative degree of adjectives and adverbs.

Ví dụ

She is the smartest student in the class.

Cô ấy là học sinh thông minh nhất lớp.

He is the tallest person in the group.

Anh ấy là người cao nhất trong nhóm.

This is the biggest event of the year.

Đây là sự kiện lớn nhất trong năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ext./

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ext.

Không có idiom phù hợp