Bản dịch của từ Extraction trong tiếng Việt

Extraction

Noun [U/C]

Extraction (Noun)

ɪkstɹˈækʃn̩
ɪkstɹˈækʃn̩
01

Nguồn gốc dân tộc của gia đình ai đó.

The ethnic origin of someone's family.

Ví dụ

Her extraction is Chinese, but she was born in America.

Nguồn gốc của cô ấy là người Trung Quốc, nhưng cô ấy sinh ra ở Mỹ.

The extraction of his family is Italian, they have strong cultural ties.

Gia đình anh ấy là người Ý, họ có mối quan hệ văn hóa chặt chẽ.

My friend's extraction is Indian, but she grew up in Australia.

Gốc của bạn tôi là người Ấn Độ, nhưng cô ấy lớn lên ở Úc.

02

Hành động trích xuất một cái gì đó, đặc biệt là sử dụng nỗ lực hoặc vũ lực.

The action of extracting something, especially using effort or force.

Ví dụ

Law enforcement carried out an extraction of the suspect from the building.

Cơ quan thực thi pháp luật đã tiến hành đưa nghi phạm ra khỏi tòa nhà.

The extraction of valuable information from the witness was crucial for the investigation.

Việc trích xuất thông tin có giá trị từ nhân chứng là rất quan trọng cho cuộc điều tra.

The social worker facilitated the extraction of the child from an abusive home.

Nhân viên xã hội đã tạo điều kiện cho việc đưa đứa trẻ ra khỏi một ngôi nhà bị ngược đãi.

Dạng danh từ của Extraction (Noun)

SingularPlural

Extraction

Extractions

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extraction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As such, users' personal data may be and used against their will, for blackmail, property fraud or misinformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Extraction

Không có idiom phù hợp