Bản dịch của từ Extradite trong tiếng Việt

Extradite

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extradite (Verb)

ˈɛkstɹədˌɑɪt
ˈɛkstɹədˌɑɪt
01

Chuyển giao (người bị buộc tội hoặc bị kết án) cho cơ quan tài phán của quốc gia nước ngoài nơi tội phạm được thực hiện.

Hand over a person accused or convicted of a crime to the jurisdiction of the foreign state in which the crime was committed.

Ví dụ

Do countries always extradite criminals to face justice in other nations?

Liệu các quốc gia có luôn dẫn độ tội phạm để đối diện với công lý ở các quốc gia khác không?

Some governments refuse to extradite suspects due to human rights concerns.

Một số chính phủ từ chối dẫn độ nghi can vì lo ngại về nhân quyền.

Why do some countries have extradition treaties while others do not?

Tại sao một số quốc gia có hiệp định dẫn độ trong khi các quốc gia khác không?

Dạng động từ của Extradite (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Extradite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Extradited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Extradited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Extradites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Extraditing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extradite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extradite

Không có idiom phù hợp