Bản dịch của từ Extrapolated trong tiếng Việt

Extrapolated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extrapolated (Verb)

01

Để suy luận hoặc ước tính bằng cách mở rộng hoặc chiếu thông tin đã biết.

To infer or estimate by extending or projecting known information.

Ví dụ

She extrapolated the trend from the previous year's data.

Cô ấy suy luận xu hướng từ dữ liệu năm trước.

He didn't want to extrapolate without more information.

Anh ấy không muốn suy luận mà không có thông tin thêm.

Did they extrapolate the population growth for the next decade?

Họ đã suy luận sự tăng trưởng dân số cho thập kỷ tới chưa?

Dạng động từ của Extrapolated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Extrapolate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Extrapolated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Extrapolated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Extrapolates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Extrapolating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extrapolated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extrapolated

Không có idiom phù hợp