Bản dịch của từ Extrovert trong tiếng Việt

Extrovert

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extrovert (Noun)

ˈɛkstɹəvɝt
ˈɛkstɹoʊvɝɹt
01

Một người sống động và hướng ngoại.

A person who is lively and outgoing.

Ví dụ

Sarah is a true extrovert, always the life of the party.

Sarah là một người năng động, luôn là trung tâm của buổi tiệc.

Extroverts enjoy socializing and meeting new people regularly.

Người năng động thích giao lưu và gặp gỡ người mới thường xuyên.

Being an extrovert, John loves engaging in group activities and events.

Là một người năng động, John thích tham gia vào các hoạt động và sự kiện nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extrovert/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Maybe some people are and enjoy crowded places as well as the exciting atmosphere [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While people and those who want to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend live performances, Television broadcast is more preferable for those wanting either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Extrovert

Không có idiom phù hợp