Bản dịch của từ Exuberates trong tiếng Việt

Exuberates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exuberates (Verb)

ɨɡzˈubɚˌeɪts
ɨɡzˈubɚˌeɪts
01

Để thể hiện tinh thần phấn chấn hoặc niềm vui sống động và chiến thắng; hân hoan.

To exhibit high spirits or lively and triumphant joy exult.

Ví dụ

The community exuberates during the annual festival in June.

Cộng đồng thể hiện sự phấn khởi trong lễ hội hàng năm vào tháng Sáu.

She does not exuberate at social gatherings because she feels shy.

Cô ấy không thể hiện sự phấn khởi trong các buổi gặp gỡ xã hội vì cô ấy cảm thấy ngại.

Does the crowd exuberate when the band plays their favorite song?

Đám đông có thể hiện sự phấn khởi khi ban nhạc chơi bài hát yêu thích không?

Exuberates (Noun)

ɨɡzˈubɚˌeɪts
ɨɡzˈubɚˌeɪts
01

Phẩm chất tràn đầy năng lượng, hứng khởi và vui vẻ; sự sôi nổi.

The quality of being full of energy excitement and cheerfulness ebullience.

Ví dụ

The exuberance of the crowd at the concert was truly infectious.

Sự hưng phấn của đám đông tại buổi hòa nhạc thật sự lây lan.

She did not show any exuberance during the dull meeting.

Cô ấy không thể hiện sự hưng phấn nào trong cuộc họp buồn tẻ.

Is the exuberance of youth important for social gatherings?

Liệu sự hưng phấn của tuổi trẻ có quan trọng trong các buổi gặp mặt xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exuberates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exuberates

Không có idiom phù hợp