Bản dịch của từ Eyes trong tiếng Việt

Eyes

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eyes (Noun)

ˈaɪz
ˈaɪz
01

Số nhiều của mắt.

Plural of eye.

Ví dụ

Many people have bright eyes when discussing social issues.

Nhiều người có đôi mắt sáng khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Not everyone sees social problems with open eyes.

Không phải ai cũng nhìn thấy các vấn đề xã hội với đôi mắt mở.

Do you think eyes reflect our social experiences?

Bạn có nghĩ rằng đôi mắt phản ánh trải nghiệm xã hội của chúng ta không?

Dạng danh từ của Eyes (Noun)

SingularPlural

Eye

Eyes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eyes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When I opened the present box, I couldn't believe my when I saw the cake [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] This is because it gives me peace of mind and helps my rest after a long day [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was a beautiful pink mechanical keyboard that I had my on for months [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded are pitch black, therefore, seeming surprisingly hypnotizing when you gaze at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Eyes

Close one's eyes to something

klˈoʊs wˈʌnz ˈaɪz tˈu sˈʌmθɨŋ

Nhắm mắt làm ngơ

To ignore something; to pretend that something is not happening.

She turned a blind eye to the corruption in the company.

Cô ấy đã lảng qua vấn đề tham nhũng trong công ty.

Thành ngữ cùng nghĩa: shut ones eyes to something...

Make eyes at someone

mˈeɪk ˈaɪz ˈæt sˈʌmwˌʌn

Liếc mắt đưa tình

To flirt with someone.

She's playing hard to get with him.

Cô ấy đang chơi khó khăn với anh ấy.

Set eyes on someone or something

sˈɛt ˈaɪz ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Gặp lần đầu tiên/ Lần đầu gặp mặt

To see someone or something for the first time.

Meet eye to eye

Gặp mặt

Thành ngữ cùng nghĩa: lay eyes on someone or something...

Only have eyes for someone

ˈoʊnli hˈæv ˈaɪz fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Chỉ có mắt dành cho một người

[to be] loyal to only one person, in the context of romance.

She's head over heels for him, she's a one-man woman.

Cô ấy say đắm anh ấy, cô ấy chỉ yêu một mình anh ấy.