Bản dịch của từ Fabricating trong tiếng Việt
Fabricating
Fabricating (Verb)
She was accused of fabricating evidence in the court case.
Cô ấy bị buộc tội là đã bịa đặt bằng chứng trong vụ án tòa án.
He denied fabricating any stories during the interview.
Anh ta phủ nhận đã bịa đặt bất kỳ câu chuyện nào trong cuộc phỏng vấn.
Did they catch the journalist fabricating news for the article?
Liệu họ có bắt được nhà báo nào đó bịa đặt tin tức cho bài báo không?
Làm hoặc chế tạo từ các thành phần hoặc nguyên liệu thô.
To make or manufacture from components or raw materials.
She is fabricating a story to impress the interviewer.
Cô ấy đang chế tạo một câu chuyện để làm ấn tượng với người phỏng vấn.
He is not fabricating any information in his IELTS essay.
Anh ấy không chế tạo bất kỳ thông tin nào trong bài luận IELTS của mình.
Are you fabricating data for your IELTS speaking presentation?
Bạn có đang chế tạo dữ liệu cho bài thuyết trình nói IELTS của mình không?
She was accused of fabricating the evidence in her IELTS essay.
Cô ấy bị buộc tội tạo dựng bằng chứng trong bài luận IELTS của mình.
He never fabricates details in his IELTS speaking responses.
Anh ấy không bao giờ tạo dựng chi tiết trong câu trả lời nói IELTS của mình.
Are you fabricating stories for your IELTS writing practice?
Bạn có đang tạo dựng câu chuyện cho bài tập viết IELTS không?
Dạng động từ của Fabricating (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fabricate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fabricated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fabricated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fabricates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fabricating |
Fabricating (Noun)
Hành động hoặc quá trình chế tạo một cái gì đó, đặc biệt là trong công nghiệp.
The act or process of fabricating something especially industrially.
Fabricating fake news can damage one's credibility in IELTS speaking.
Việc chế tạo tin giả có thể làm hại uy tín của ai trong phần nói IELTS.
Fabricating evidence is strictly prohibited in IELTS writing tasks.
Việc chế tạo bằng chứng là nghiêm cấm trong các bài viết IELTS.
Is fabricating information considered unethical in IELTS academic writing?
Việc chế tạo thông tin có được coi là không đạo đức trong viết học thuật IELTS không?
Một vật được chế tạo, đặc biệt là trong sản xuất hoặc kỹ thuật.
A fabricated thing especially in manufacturing or engineering.
The fabricating process in the factory is efficient.
Quy trình sản xuất tại nhà máy là hiệu quả.
There is no room for fabricating results in scientific research.
Không có chỗ cho việc làm giả kết quả trong nghiên cứu khoa học.
Is fabricating evidence a common issue in social studies?
Việc làm giả bằng chứng là một vấn đề phổ biến trong nghiên cứu xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp