Bản dịch của từ Face to face trong tiếng Việt

Face to face

Noun [U/C] Adverb Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Face to face (Noun)

fˈeɪstəfˌoʊt
fˈeɪstəfˌoʊt
01

Nét mặt của một người.

A person's facial expression.

Ví dụ

She could read his face to face and knew he was lying.

Cô có thể đọc được mặt đối mặt của anh ta và biết anh ta đang nói dối.

Their face to face conversation revealed the truth about the situation.

Cuộc trò chuyện trực tiếp của họ đã tiết lộ sự thật về tình huống này.

The lack of face to face interaction made communication difficult.

Việc thiếu tương tác mặt đối mặt khiến việc giao tiếp trở nên khó khăn.

02

Phần trước của đầu người từ trán đến cằm hoặc phần tương ứng ở động vật.

The front part of a person's head from the forehead to the chin, or the corresponding part in an animal.

Ví dụ

During the meeting, we had a face to face discussion.

Trong cuộc họp, chúng tôi đã thảo luận trực tiếp.

I prefer face to face interactions over phone calls.

Tôi thích tương tác trực tiếp hơn là gọi điện thoại.

Their conflict was resolved through a face to face conversation.

Mâu thuẫn của họ đã được giải quyết thông qua cuộc trò chuyện trực tiếp.

Face to face (Adverb)

fˈeɪstəfˌoʊt
fˈeɪstəfˌoʊt
01

Đích thân, trực tiếp.

In person, directly.

Ví dụ

They prefer to communicate face to face rather than through messages.

Họ thích giao tiếp mặt đối mặt hơn là qua tin nhắn.

The negotiation went smoothly when they met face to face.

Cuộc đàm phán diễn ra suôn sẻ khi họ gặp mặt trực tiếp.

I enjoy socializing face to face with my friends at gatherings.

Tôi thích giao lưu trực tiếp với bạn bè tại các buổi họp mặt.

Face to face (Adjective)

fˈeɪstəfˌoʊt
fˈeɪstəfˌoʊt
01

Trực tiếp đối lập hoặc cạnh tranh.

Directly opposing or competing.

Ví dụ

In a face to face meeting, they resolved their differences.

Trong cuộc gặp mặt trực tiếp, họ đã giải quyết được những khác biệt của mình.

The face to face confrontation led to a heated argument.

Đối đầu trực tiếp dẫn đến một cuộc tranh cãi nảy lửa.

Face to face interactions are crucial for building strong relationships.

Tương tác mặt đối mặt là rất quan trọng để xây dựng các mối quan hệ bền chặt.

Face to face (Idiom)

01

Ở khoảng cách gần hoặc trong không gian hẹp.

In close proximity or in close quarters

Ví dụ

It's important to practice speaking English face to face with others.

Việc luyện nói tiếng Anh trực tiếp với người khác rất quan trọng.

Some people feel uncomfortable when they have to communicate face to face.

Một số người cảm thấy không thoải mái khi phải giao tiếp trực tiếp.

Do you prefer writing emails or talking face to face with friends?

Bạn thích viết email hay nói chuyện trực tiếp với bạn bè?

02

Trực tiếp thay vì qua điện thoại hoặc email.

In person rather than by phone or email

Ví dụ

Meeting face to face is more effective for building relationships.

Gặp mặt trực tiếp hiệu quả hơn cho việc xây dựng mối quan hệ.

Avoiding face to face interactions can lead to misunderstandings.

Tránh gặp mặt trực tiếp có thể dẫn đến hiểu lầm.

Are you comfortable with speaking face to face during the interview?

Bạn có thoải mái khi nói chuyện trực tiếp trong buổi phỏng vấn không?

03

Đối đầu hoặc tương tác trực tiếp.

In direct confrontation or interaction

Ví dụ

They prefer face to face communication over texting.

Họ thích giao tiếp trực tiếp hơn là nhắn tin.

Avoiding face to face discussions can lead to misunderstandings.

Tránh thảo luận trực tiếp có thể dẫn đến hiểu lầm.

Is face to face interaction more effective in building relationships?

Giao tiếp trực tiếp có hiệu quả hơn trong việc xây dựng mối quan hệ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/face to face/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] In addition, living without to- contact also has its benefits too [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It has created a situation where people increasingly opt for virtual experiences over to- interactions [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] Secondly, misunderstandings can also be easily prevented when people interact to [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Because of the long distance, I don't get to see him to- regularly [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Face to face

Không có idiom phù hợp