Bản dịch của từ Facility management trong tiếng Việt
Facility management
Noun [U/C]

Facility management (Noun)
fəsˈɪlɨti mˈænədʒmənt
fəsˈɪlɨti mˈænədʒmənt
01
Quản lý các tòa nhà và dịch vụ của chúng cho một tổ chức.
The management of buildings and their services for an organization.
Ví dụ
Facility management is crucial for maintaining community centers in our city.
Quản lý cơ sở là rất quan trọng để duy trì các trung tâm cộng đồng trong thành phố.
Facility management does not include personal services for individual residents.
Quản lý cơ sở không bao gồm dịch vụ cá nhân cho cư dân riêng lẻ.
Is facility management responsible for the upkeep of local parks?
Quản lý cơ sở có chịu trách nhiệm bảo trì các công viên địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Facility management
Không có idiom phù hợp