Bản dịch của từ Fainting trong tiếng Việt

Fainting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fainting (Verb)

fˈeintɪŋ
fˈeintɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của mờ nhạt.

Present participle and gerund of faint.

Ví dụ

The crowd gasped as the woman was fainting on the street.

Đám đông há hốc mồm khi người phụ nữ ngất xỉu trên đường.

Fainting at social events can be embarrassing for some individuals.

Ngất xỉu tại các sự kiện xã hội có thể khiến một số cá nhân xấu hổ.

He learned how to assist someone who is fainting during social gatherings.

Anh ấy đã học cách giúp đỡ một người bị ngất xỉu trong các cuộc tụ họp xã hội.

Witnessing a fainting incident can be alarming in a social setting.

Chứng kiến một vụ ngất xỉu có thể là điều đáng báo động trong môi trường xã hội.

She avoided fainting by sitting down during the crowded social event.

Cô ấy tránh ngất xỉu bằng cách ngồi xuống trong sự kiện xã hội đông người.

Dạng động từ của Fainting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Faint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fainted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fainted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Faints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fainting

Fainting (Noun)

fˈeintɪŋ
fˈeintɪŋ
01

Hành động rơi vào trạng thái bất tỉnh tạm thời.

An act of collapsing into a state of temporary unconsciousness.

Ví dụ

During the concert, Sarah experienced fainting due to dehydration.

Trong buổi hòa nhạc, Sarah đã bị ngất xỉu do mất nước.

The school implemented first aid training to address student fainting incidents.

Nhà trường đã triển khai khóa đào tạo sơ cứu để giải quyết các sự cố ngất xỉu của học sinh.

Fainting can be triggered by stress or anxiety in social situations.

Ngất xỉu có thể do căng thẳng hoặc lo lắng trong các tình huống xã hội.

During the speech, a woman in the audience had a fainting spell.

Trong bài phát biểu, một khán giả phụ nữ đã bị ngất xỉu.

The concert was interrupted when a teenager experienced fainting.

Buổi hòa nhạc bị gián đoạn khi một thiếu niên bị ngất xỉu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fainting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's definitely not for the of heart, but for those who thrive on the adrenaline and the joy of creating culinary masterpieces, it can be a truly enjoyable and fulfilling career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Fainting

Không có idiom phù hợp