Bản dịch của từ Fair skinned trong tiếng Việt
Fair skinned
Fair skinned (Adjective)
Có làn da sáng màu.
Having lightcolored skin.
She is fair-skinned and often gets sunburned easily.
Cô ấy có làn da trắng và thường dễ bị cháy nắng.
He is not fair-skinned but has a tan from outdoor activities.
Anh ấy không có làn da trắng nhưng có màu rám nắng từ hoạt động ngoài trời.
Is your friend fair-skinned or does she have a darker complexion?
Bạn có làn da trắng hay là da của cô ấy có màu sắc đậm hơn?
Many fair skinned people feel uncomfortable in the sun.
Nhiều người có làn da sáng cảm thấy không thoải mái dưới ánh nắng.
Not all fair skinned individuals enjoy outdoor activities.
Không phải tất cả những người có làn da sáng đều thích hoạt động ngoài trời.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Fair skinned cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp