Bản dịch của từ Fair trade trong tiếng Việt

Fair trade

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fair trade (Noun)

01

Thương mại giữa các công ty ở các nước phát triển và các nhà sản xuất ở các nước đang phát triển trong đó mức giá hợp lý được trả cho nhà sản xuất.

Trade between companies in developed countries and producers in developing countries in which fair prices are paid to the producers.

Ví dụ

Fair trade helps farmers like Maria earn better incomes in Colombia.

Thương mại công bằng giúp nông dân như Maria kiếm được thu nhập tốt hơn ở Colombia.

Fair trade does not exploit workers in developing countries like Vietnam.

Thương mại công bằng không khai thác công nhân ở các nước đang phát triển như Việt Nam.

Is fair trade effective in improving lives of producers in Africa?

Thương mại công bằng có hiệu quả trong việc cải thiện cuộc sống của nhà sản xuất ở châu Phi không?

Fair trade promotes ethical practices in global commerce.

Hàng công bằng thúc đẩy thực hành đạo đức trong thương mại toàn cầu.

Not all companies engage in fair trade agreements with developing nations.

Không phải tất cả các công ty tham gia các thỏa thuận thương mại công bằng với các quốc gia đang phát triển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fair trade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fair trade

Không có idiom phù hợp