Bản dịch của từ Fairfield trong tiếng Việt

Fairfield

Noun [U/C] Adjective

Fairfield (Noun)

01

Địa điểm hoặc địa điểm diễn ra các sự kiện, đặc biệt là các cuộc tụ họp công cộng như lễ hội hoặc hội chợ.

A place or location where events especially public gatherings such as festivals or fairs occur.

Ví dụ

Fairfield is hosting a community fair this weekend.

Fairfield đang tổ chức một hội chợ cộng đồng cuối tuần này.

There are no fairs in Fairfield during the winter season.

Không có hội chợ nào ở Fairfield trong mùa đông.

Is Fairfield a popular location for social events in your town?

Fairfield có phải là địa điểm phổ biến cho các sự kiện xã hội ở thị trấn của bạn không?

Fairfield (Adjective)

01

Vô tư, công bằng trong giao dịch; không có sự thiên vị, không trung thực hoặc bất công.

Impartial and just in dealings free from bias dishonesty or injustice.

Ví dụ

Fairfield residents value a fair justice system in their community.

Cư dân Fairfield đánh giá cao hệ thống công lý công bằng trong cộng đồng của họ.

It's not fairfield to discriminate against individuals based on their background.

Không công bằng khi phân biệt đối xử với cá nhân dựa trên quá khứ của họ.

Is it fairfield to overlook the rights of marginalized groups?

Liệu công bằng khi bỏ qua quyền lợi của các nhóm bị xã hội đẩy ra rìa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fairfield cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fairfield

Không có idiom phù hợp