Bản dịch của từ Fairly trong tiếng Việt

Fairly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fairly (Adverb)

fˌeiɹlˌi
fˈɛɹli
01

(ngày) gần như; thực tế.

Dated almost practically.

Ví dụ

She was fairly wealthy in her small village.

Cô ấy khá giả giới trong làng nhỏ của mình.

The event was fairly attended by the local community.

Sự kiện đã được sự tham dự khá đông của cộng đồng địa phương.

He spoke fairly well during the social gathering.

Anh ấy nói khá tốt trong buổi tụ tập xã hội.

02

(độ) một phần, không đầy đủ; phần nào.

Degree partly not fully somewhat.

Ví dụ

She fairly distributed the resources among the community members.

Cô ấy phân phối công bằng tài nguyên cho các thành viên cộng đồng.

The government fairly addressed the concerns of the citizens.

Chính phủ đã giải quyết công bằng những lo ngại của người dân.

The organization fairly represents the diverse voices in society.

Tổ chức đại diện công bằng cho những giọng điệu đa dạng trong xã hội.

03

Nhẹ nhàng; lặng lẽ; nhẹ nhàng.

Softly quietly gently.

Ví dụ

She spoke fairly during the meeting.

Cô ấy nói nhẹ nhàng trong cuộc họp.

He treated the situation fairly and calmly.

Anh ấy xử lý tình huống một cách nhẹ nhàng và bình tĩnh.

The teacher fairly assessed all students' work.

Giáo viên đánh giá công bằng tất cả công việc của học sinh.

Dạng trạng từ của Fairly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fairly

Khá

More fairly

Công bằng hơn

Most fairly

Khá nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fairly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] By establishing legal responsibilities, the burden of care is distributed more among family members, ensuring that elderly individuals receive the support they require [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
[...] In addition, no one went abroad to learn English in country C in 2010 while this choice was popular in the other two countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] In contrast, the export earnings of textile products experienced a 15.24% rise to over 30 billion dollars in 2016, while the figure for agricultural products was steady, at around 30 billion dollars [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Fairly

Không có idiom phù hợp