Bản dịch của từ Fairly clear trong tiếng Việt
Fairly clear
Fairly clear (Adverb)
Ở một mức độ vừa phải; khá.
To a moderately high degree; fairly.
The survey results were fairly clear about public opinion on social issues.
Kết quả khảo sát khá rõ ràng về ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội.
The data from 2022 was not fairly clear for social trends.
Dữ liệu từ năm 2022 không rõ ràng về các xu hướng xã hội.
Was the report fairly clear on the effects of social media?
Báo cáo có rõ ràng về ảnh hưởng của mạng xã hội không?
The survey results are fairly clear about public opinion on climate change.
Kết quả khảo sát khá rõ ràng về ý kiến công chúng về biến đổi khí hậu.
The data is not fairly clear regarding social media's impact on youth.
Dữ liệu không khá rõ ràng về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ.
Is the report fairly clear on the effects of poverty in cities?
Báo cáo có khá rõ ràng về tác động của nghèo đói ở thành phố không?
Chỉ ra mức độ phán xét về sự rõ ràng của một cái gì đó.
Indicating a level of judgment on the clarity of something.
The survey results were fairly clear about people's social media preferences.
Kết quả khảo sát khá rõ ràng về sở thích mạng xã hội của mọi người.
The data from 2022's report was not fairly clear on social issues.
Dữ liệu từ báo cáo năm 2022 không rõ ràng về các vấn đề xã hội.
Were the findings fairly clear regarding social inequality in the study?
Các phát hiện có khá rõ ràng về bất bình đẳng xã hội trong nghiên cứu không?