Bản dịch của từ Fait accompli trong tiếng Việt
Fait accompli

Fait accompli (Noun)
Một sự thật đã hoàn thành, đặc biệt là điều gì đó không thể đảo ngược.
An accomplished fact, especially something that is irreversible.
The new law is a fait accompli for all citizens in the city.
Luật mới là một sự thật đã hoàn thành cho tất cả công dân trong thành phố.
The community did not accept the fait accompli of the park closure.
Cộng đồng không chấp nhận sự thật đã hoàn thành về việc đóng cửa công viên.
Is the new policy a fait accompli for social services?
Chính sách mới có phải là một sự thật đã hoàn thành cho dịch vụ xã hội không?
The new policy was a fait accompli for all community members.
Chính sách mới là một sự đã rồi cho tất cả thành viên cộng đồng.
The residents did not expect this fait accompli regarding the park closure.
Cư dân không mong đợi sự đã rồi này về việc đóng cửa công viên.
Is this decision a fait accompli for the local businesses?
Liệu quyết định này có phải là sự đã rồi cho các doanh nghiệp địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp