Bản dịch của từ Fall into line trong tiếng Việt

Fall into line

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall into line (Idiom)

01

Để tuân theo tiêu chuẩn hoặc quy tắc mong đợi.

To conform to the expected standard or rules.

Ví dụ

Most students fall into line with school dress codes every year.

Hầu hết học sinh tuân thủ quy định trang phục của trường mỗi năm.

Not all citizens fall into line with government policies and regulations.

Không phải tất cả công dân đều tuân theo chính sách và quy định của chính phủ.

Do all employees fall into line with the new company guidelines?

Tất cả nhân viên có tuân theo hướng dẫn mới của công ty không?

02

Bắt đầu cư xử giống như những người khác trong một nhóm.

To begin to behave in the same way as others in a group.

Ví dụ

Many teenagers fall into line with popular trends on social media.

Nhiều thanh thiếu niên tuân theo các xu hướng phổ biến trên mạng xã hội.

Not everyone falls into line during group discussions at school.

Không phải ai cũng tuân theo trong các cuộc thảo luận nhóm ở trường.

Do you think people fall into line too quickly in society?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tuân theo quá nhanh trong xã hội không?

03

Để hòa nhập với một tập hợp các nguyên tắc hoặc hành vi được chấp nhận chung.

To align oneself with a set of principles or behaviors that are generally accepted.

Ví dụ

Many students fall into line with societal expectations during high school.

Nhiều học sinh tuân theo những kỳ vọng của xã hội trong trường trung học.

Not everyone falls into line with popular social trends.

Không phải ai cũng tuân theo những xu hướng xã hội phổ biến.

Why do some people fall into line with group opinions?

Tại sao một số người lại tuân theo ý kiến của nhóm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fall into line/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fall into line

Không có idiom phù hợp