Bản dịch của từ Fall out trong tiếng Việt

Fall out

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall out (Verb)

fɑl aʊt
fɑl aʊt
01

Rời khỏi một nơi đột ngột, đặc biệt là khi bạn không nên làm điều này.

To leave a place suddenly especially when you should not do this.

Ví dụ

She fell out with her best friend after a disagreement.

Cô ấy cãi nhau với người bạn thân sau một sự không đồng ý.

The students fell out of the classroom when the fire alarm rang.

Các học sinh rơi ra khỏi lớp học khi chuông báo cháy reo lên.

He fell out of favor with the group due to his behavior.

Anh ấy mất lòng tin của nhóm vì hành vi của mình.

Fall out (Noun)

fɑl aʊt
fɑl aʊt
01

Một cuộc tranh luận giữa người hoặc nhóm người.

An argument between people or groups of people.

Ví dụ

The fall out between the neighbors was over a noisy party.

Mối quan hệ xấu đi giữa hàng xóm là vì một bữa tiệc ồn ào.

The fall out between friends was due to a misunderstanding.

Sự xung đột giữa bạn bè là do một sự hiểu lầm.

The fall out between siblings resulted in a long period of silence.

Mối quan hệ xấu đi giữa anh em dẫn đến một thời gian im lặng dài.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fall out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fall out

Không có idiom phù hợp