Bản dịch của từ Fall short of trong tiếng Việt

Fall short of

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall short of (Phrase)

fˈɔl ʃˈɔɹt ˈʌv
fˈɔl ʃˈɔɹt ˈʌv
01

Không đạt đến một mức độ cụ thể hoặc không đáp ứng được mong đợi.

To not reach a particular level or to fail to satisfy expectations.

Ví dụ

The charity event fell short of its fundraising goal.

Sự kiện từ thiện không đạt được mục tiêu gây quỹ của mình.

The community project fell short of volunteers to help out.

Dự án cộng đồng thiếu người tình nguyện để giúp đỡ.

The food drive fell short of collecting enough donations.

Chiến dịch quyên góp thực phẩm không đủ số lượng quyên góp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fall short of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fall short of

Không có idiom phù hợp