Bản dịch của từ Faltering trong tiếng Việt

Faltering

Verb Adjective

Faltering (Verb)

fˈɔltɚɪŋ
fˈɔltɚɪŋ
01

Đấu tranh hoặc loạng choạng.

Struggle or stagger.

Ví dụ

The company is faltering due to financial difficulties.

Công ty đang gặp khó khăn vì vấn đề tài chính.

Her confidence is faltering after the public speaking event.

Sự tự tin của cô ấy đang lung lay sau sự kiện phát biểu công khai.

The government's response to the crisis is faltering.

Phản ứng của chính phủ đối với cuộc khủng hoảng đang lung lay.

Dạng động từ của Faltering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Falter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Faltered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Faltered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Falters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Faltering

Faltering (Adjective)

fˈɔltɚɪŋ
fˈɔltɚɪŋ
01

Mất sức mạnh hoặc động lực.

Losing strength or momentum.

Ví dụ

The faltering economy led to job losses.

Nền kinh tế đang suy yếu dẫn đến mất việc.

The faltering support for the policy caused changes.

Sự ủng hộ đang suy yếu cho chính sách gây ra thay đổi.

The faltering relationship between the countries raised concerns.

Mối quan hệ đang suy yếu giữa các quốc gia gây lo ngại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Faltering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Faltering

Không có idiom phù hợp