Bản dịch của từ Family size trong tiếng Việt

Family size

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Family size (Idiom)

01

Chỉ số thế hệ hoặc quan hệ trong một gia đình.

Refers to the number of generations or relations included in a family.

Ví dụ

My family size is small, just my parents and me.

Kích thước gia đình của tôi nhỏ, chỉ có bố mẹ và tôi.