Bản dịch của từ Family values trong tiếng Việt

Family values

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Family values (Noun)

01

Những giá trị hoặc niềm tin quan trọng đối với gia đình.

The values or beliefs that are important to families.

Ví dụ

Family values play a crucial role in shaping children's behavior.

Giá trị gia đình đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành hành vi của trẻ em.

Some people argue that modern society is losing its family values.

Một số người cho rằng xã hội hiện đại đang mất đi giá trị gia đình.

Are family values still relevant in today's fast-paced world?

Liệu giá trị gia đình có còn phù hợp trong thế giới hiện đại hối hả ngày nay không?

02

Các nguyên tắc đạo đức và đạo đức hướng dẫn hành vi gia đình.

The ethical and moral principles that guide family behavior.

Ví dụ

Family values are important for a strong community.

Giá trị gia đình quan trọng đối với một cộng đồng mạnh mẽ.

Some people believe modern society is losing its family values.

Một số người tin rằng xã hội hiện đại đang mất đi giá trị gia đình.

Do you think traditional family values are still relevant today?

Bạn có nghĩ rằng giá trị gia đình truyền thống vẫn còn quan trọng ngày nay không?

03

Các ưu tiên và trách nhiệm của gia đình trong các mối quan hệ và vai trò xã hội của họ.

The priorities and responsibilities held by families in their relationships and societal roles.

Ví dụ

Family values are important in building a strong community.

Giá trị gia đình quan trọng trong việc xây dựng cộng đồng mạnh mẽ.

Some people believe modern society is losing its family values.

Một số người tin rằng xã hội hiện đại đang mất đi giá trị gia đình.

Do you think traditional family values are still relevant today?

Bạn có nghĩ rằng giá trị gia đình truyền thống vẫn còn phù hợp ngày nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Family values cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As a tradition in my we highly memories and bonds with our loved ones, and photographs serve as a tangible reminder of those connections [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Family values

Không có idiom phù hợp