Bản dịch của từ Far reaching trong tiếng Việt

Far reaching

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Far reaching (Adjective)

fˈɛɹikˌæŋ
fˈɛɹikˌæŋ
01

Ảnh hưởng đến nhiều người hoặc nhiều thứ.

Affecting many people or things.

Ví dụ

Social media has far-reaching impacts on society.

Phương tiện truyền thông xã hội có tác động sâu rộng đến xã hội.

The pandemic had far-reaching consequences for global economies.

Đại dịch đã gây ra hậu quả sâu rộng cho nền kinh tế toàn cầu.

The new policy will have far-reaching effects on education systems.

Chính sách mới sẽ có tác động sâu rộng đến hệ thống giáo dục.

02

Kéo dài trên một khoảng cách lớn.

Extending over a great distance.

Ví dụ

The far-reaching impact of social media is evident in everyday life.

Tác động sâu rộng của mạng xã hội được thể hiện rõ ràng trong cuộc sống hàng ngày.

Her far-reaching efforts in community outreach have made a significant difference.

Những nỗ lực sâu rộng của cô trong việc tiếp cận cộng đồng đã tạo ra sự khác biệt đáng kể.

The far-reaching consequences of poverty affect many aspects of society.

Hậu quả sâu rộng của tình trạng nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của xã hội.

Far reaching (Adverb)

fˈɛɹikˌæŋ
fˈɛɹikˌæŋ
01

Trên một mức độ hoặc phạm vi đáng kể; một cách rộng rãi.

Over a considerable extent or range; broadly.

Ví dụ

Social media platforms have far-reaching impacts on global communication.

Các nền tảng truyền thông xã hội có tác động sâu rộng đến giao tiếp toàn cầu.

The pandemic's effects on society were far-reaching and long-lasting.

Tác động của đại dịch đối với xã hội là sâu rộng và lâu dài.

The government's policies aimed to address far-reaching inequalities in society.

Các chính sách của chính phủ nhằm giải quyết những bất bình đẳng sâu rộng trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/far reaching/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The problems resulting from this practice can be more complicated and than expected, especially in today's digital age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Far reaching

Không có idiom phù hợp