Bản dịch của từ Farmer trong tiếng Việt

Farmer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Farmer (Noun)

fˈɑɹmɚ
fˈɑɹməɹ
01

(lịch sử, khai thác mỏ) chúa tể đồng ruộng, hoặc người trồng trọt và quản lý vương miện.

Historical mining the lord of the field or one who farms the lot and cope of the crown.

Ví dụ

The farmer owned vast lands and cultivated crops for centuries.

Người nông dân sở hữu đất đai rộng lớn và canh tác cây trồng hàng thế kỷ.

The farmer's harvest was a significant source of income for the village.

Vụ mùa của người nông dân là nguồn thu nhập quan trọng cho làng.

In the past, the farmer's role in society was highly respected.

Trong quá khứ, vai trò của người nông dân trong xã hội được tôn trọng cao.

02

(ngày) một em bé nông dân (người điều hành trại trẻ mồ côi ở nông thôn).

Dated a baby farmer operator of a rural orphanage.

Ví dụ

The farmer tended to the crops in the village fields.

Người nông dân chăm sóc cây trồng trên cánh đồng làng.

The farmer's market was bustling with fresh produce from local farms.

Chợ nông sản do người nông dân điều hành sôi động với sản phẩm tươi sạch từ các trang trại địa phương.

The farmer's daughter helped milk the cows every morning.

Con gái của người nông dân giúp vắt sữa bò mỗi sáng.

03

(singapo, lóng) người bình thường; một người không nhận được học bổng danh giá.

Singapore slang a regular person someone who did not receive a prestigious scholarship.

Ví dụ

The farmer was content with his simple life in the village.

Người nông dân hài lòng với cuộc sống đơn giản ở làng.

The farmer's children attended local schools without prestigious scholarships.

Con cái của người nông dân học ở trường địa phương không có học bổng danh giá.

The farmer community in the region supported each other in times of need.

Cộng đồng người nông dân trong khu vực hỗ trợ nhau trong những lúc cần.

Dạng danh từ của Farmer (Noun)

SingularPlural

Farmer

Farmers

Kết hợp từ của Farmer (Noun)

CollocationVí dụ

Hog farmer

Người chăn nuôi lợn

Is john a hog farmer?

John có phải là một người chăn heo không?

Poor farmer

Nông dân nghèo

The poor farmer struggled to afford basic necessities for his family.

Người nông dân nghèo khó khăn để mua được những vật dụng cần thiết cho gia đình.

Large farmer

Nông dân lớn

The large farmer grows various crops in his vast fields.

Người nông dân lớn trồng nhiều loại cây trồng trên cánh đồng rộng lớn của mình.

Organic farmer

Nông dân hữu cơ

The organic farmer grows pesticide-free crops.

Nông dân hữu cơ trồng cây không thuốc trừ sâu.

Fish farmer

Người nuôi cá

The fish farmer sells his fresh catch at the local market.

Người nuôi cá bán cá tươi của mình tại chợ địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/farmer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] For one thing, are ageing; in Vietnam, the average age of is 50 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, in many nations, particularly in underdeveloped ones, are unable to afford advanced machinery [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] National governments and might work together to solve this problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, can successfully adapt to harsh weather conditions in order to protect their crops [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Farmer

Không có idiom phù hợp