Bản dịch của từ Fascicle trong tiếng Việt

Fascicle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fascicle (Noun)

fˈæsɪkl
fˈæsɪkl
01

Một phần được xuất bản riêng của một cuốn sách hoặc tác phẩm in khác.

A separately published instalment of a book or other printed work.

Ví dụ

She purchased the latest fascicle of the novel series.

Cô ấy đã mua fascicle mới nhất của bộ tiểu thuyết.

He couldn't find the missing fascicle for his IELTS research.

Anh ấy không thể tìm thấy fascicle bị mất cho nghiên cứu IELTS của mình.

Did you borrow the social science fascicle from the library?

Bạn đã mượn fascicle về khoa học xã hội từ thư viện chưa?

02

Một bó các cấu trúc, chẳng hạn như các sợi thần kinh hoặc cơ hoặc các mạch dẫn ở thực vật.

A bundle of structures such as nerve or muscle fibres or conducting vessels in plants.

Ví dụ

The fascicle of nerves in the brain controls movement.

Cụm thần kinh trong não điều khiển chuyển động.

Plants rely on fascicles to transport nutrients efficiently.

Cây cần nhờ cụm mạch để vận chuyển dưỡng chất hiệu quả.

Do fascicles play a crucial role in the growth of muscles?

Cụm mạch có đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển cơ bắp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fascicle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fascicle

Không có idiom phù hợp