Bản dịch của từ Fatal flaw trong tiếng Việt

Fatal flaw

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatal flaw (Noun)

fˈɑtəlfˌɔl
fˈɑtəlfˌɔl
01

Một khía cạnh của tính cách hoặc tình huống dẫn đến hoặc đảm bảo sự sụp đổ hoặc thất bại.

An aspect of a character or situation that leads to or ensures downfall or failure.

Ví dụ

His fatal flaw was his inability to communicate effectively with others.

Lỗi lầm chết người của anh ấy là không thể giao tiếp hiệu quả với người khác.

Ignoring feedback can be a fatal flaw in IELTS writing and speaking.

Bỏ qua phản hồi có thể là lỗi lầm chết người trong viết và nói IELTS.

Is relying solely on memorization a fatal flaw in language learning?

Liệu chỉ dựa vào việc nhớ có phải là lỗi lầm chết người trong việc học ngôn ngữ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fatal flaw/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fatal flaw

Không có idiom phù hợp