Bản dịch của từ Fatted trong tiếng Việt

Fatted

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatted (Adjective)

fˈætəd
fˈætəd
01

Vỗ béo, như gia súc để giết thịt.

Fattened as cattle for slaughter.

Ví dụ

The fatted calf was served at the family reunion last Sunday.

Con bê béo được phục vụ trong buổi họp mặt gia đình Chủ nhật vừa qua.

They did not choose the fatted animals for their community feast.

Họ không chọn những con vật béo cho bữa tiệc cộng đồng của họ.

Is the fatted pig ready for the upcoming festival dinner?

Con lợn béo đã sẵn sàng cho bữa tiệc lễ hội sắp tới chưa?

Fatted (Verb)

fˈætəd
fˈætəd
01

Làm mỡ (động vật) để giết thịt.

To make an animal fat for slaughter.

Ví dụ

Farmers fatted their pigs for the annual county fair in 2022.

Nông dân đã làm mập những con lợn của họ cho hội chợ quận năm 2022.

They did not fatted the cows before selling them at the market.

Họ không làm mập những con bò trước khi bán chúng ở chợ.

Did the ranchers fatted the sheep for the upcoming festival?

Các chủ trang trại đã làm mập những con cừu cho lễ hội sắp tới chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fatted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This fact also suggests that parents can have a direct impact on improving their children's health by choosing healthy eating patterns that contain less sugar and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and saturated in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for saturated the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and saturated (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Fatted

Kill the fatted calf

kˈɪl ðə fˈætəd kˈæf

Mở tiệc linh đình

To prepare an elaborate banquet (in someone's honor).

They killed the fatted calf to celebrate the new mayor's victory.

Họ giết con bê béo để ăn mừng chiến thắng của thị trưởng mới.