Bản dịch của từ Feel under the weather trong tiếng Việt

Feel under the weather

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feel under the weather (Idiom)

01

Cảm thấy ốm hoặc không khỏe.

To feel ill or unwell.

Ví dụ

I felt under the weather during the last social gathering last week.

Tôi cảm thấy không khỏe trong buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

She does not feel under the weather; she is just tired.

Cô ấy không cảm thấy không khỏe; cô ấy chỉ mệt mỏi.

Do you feel under the weather after attending that crowded party?

Bạn có cảm thấy không khỏe sau khi tham dự bữa tiệc đông người không?

02

Ở trong tình trạng sức khỏe kém.

To be in poor health.

Ví dụ

I felt under the weather during the last IELTS speaking test.

Tôi cảm thấy không khỏe trong bài kiểm tra nói IELTS gần đây.

She does not feel under the weather today; she is energetic.

Cô ấy hôm nay không cảm thấy không khỏe; cô ấy rất năng lượng.

Do you feel under the weather after last weekend's social event?

Bạn có cảm thấy không khỏe sau sự kiện xã hội cuối tuần trước không?

03

Cảm thấy hơi bị bệnh hoặc không hoàn toàn ổn.

To feel slightly sick or not quite right.

Ví dụ

I feel under the weather after last night's party with friends.

Tôi cảm thấy không khỏe sau bữa tiệc tối qua với bạn bè.

She does not feel under the weather; she is just tired.

Cô ấy không cảm thấy không khỏe; cô ấy chỉ mệt mỏi.

Do you feel under the weather after that long social event?

Bạn có cảm thấy không khỏe sau sự kiện xã hội dài đó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/feel under the weather/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feel under the weather

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.