Bản dịch của từ Fellowship trong tiếng Việt

Fellowship

Noun [U/C]

Fellowship (Noun)

fˈɛloʊʃˌɪp
fˈɛloʊʃˌɪp
01

Tình trạng của một thành viên của một trường đại học hoặc xã hội.

The status of a fellow of a college or society.

Ví dụ

She was awarded a fellowship at the prestigious university.

Cô ấy đã được trao một học bổng tại trường đại học danh tiếng.

The fellowship allowed him to conduct research in his field.

Học bổng cho phép anh ta tiến hành nghiên cứu trong lĩnh vực của mình.

His fellowship with the society enhanced his academic network.

Học bổng của anh ta với xã hội đã nâng cao mạng lưới học thuật của anh ta.

02

Kết giao thân thiện, đặc biệt là với những người có chung sở thích.

Friendly association especially with people who share ones interests.

Ví dụ

The fellowship among the volunteers was heartwarming.

Mối quan hệ hữu nghị giữa các tình nguyện viên rất ấm áp.

She found a sense of belonging in the fellowship of book club.

Cô ấy tìm thấy cảm giác thuộc về trong mối quan hệ hữu nghị của câu lạc bộ sách.

The fellowship of artists shared a passion for creativity.

Mối quan hệ hữu nghị của các nghệ sĩ chia sẻ đam mê sáng tạo.

Dạng danh từ của Fellowship (Noun)

SingularPlural

Fellowship

Fellowships

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fellowship cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fellowship

Không có idiom phù hợp