Bản dịch của từ Fetched trong tiếng Việt

Fetched

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fetched (Verb)

fˈɛtʃt
fˈɛtʃt
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của tìm nạp.

Past tense and past participle of fetch.

Ví dụ

She fetched some water for the guests at the party.

Cô ấy lấy nước cho khách mời tại bữa tiệc.

He didn't fetch the documents needed for the presentation.

Anh ấy không lấy tài liệu cần thiết cho bài thuyết trình.

Did she fetch the books from the library for her research?

Cô ấy đã lấy sách từ thư viện cho nghiên cứu của mình chưa?

Dạng động từ của Fetched (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fetch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fetched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fetched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fetches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fetching

Fetched (Idiom)

01

Lấy và mang theo: liên tục phục vụ ai đó bằng cách chạy việc vặt hoặc đáp ứng các nhu cầu khác nhau.

Fetch and carry to be continuously at someones service by running errands or attending to various needs.

Ví dụ

She always felt like she was being fetched by her friends.

Cô luôn cảm thấy như mình đang bị đồng bọn đem đi

He didn't want to be fetched for every little thing.

Anh ấy không muốn bị đem đi vì mọi chuyện nhỏ

Were you fetched to help set up the social event?

Bạn đã bị đem đi để giúp trang trí sự kiện xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fetched/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fetched

Không có idiom phù hợp