Bản dịch của từ Fetching trong tiếng Việt

Fetching

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fetching (Adjective)

fˈɛtʃɪŋ
fˈɛtʃɪŋ
01

Hấp dẫn; dễ chịu để xem xét.

Attractive pleasant to regard.

Ví dụ

The fetching design of the park attracts many visitors every weekend.

Thiết kế bắt mắt của công viên thu hút nhiều du khách mỗi cuối tuần.

The new café is not fetching enough to draw large crowds.

Quán cà phê mới không đủ hấp dẫn để thu hút đám đông lớn.

Is the fetching decor in the restaurant appealing to customers?

Trang trí bắt mắt trong nhà hàng có hấp dẫn khách hàng không?

Fetching (Verb)

fˈɛtʃɪŋ
fˈɛtʃɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của tìm nạp.

Present participle and gerund of fetch.

Ví dụ

I enjoy fetching data from social media for my research.

Tôi thích lấy dữ liệu từ mạng xã hội cho nghiên cứu của mình.

She isn't fetching news from unreliable social sources.

Cô ấy không lấy tin tức từ các nguồn xã hội không đáng tin cậy.

Are you fetching information about social trends for your essay?

Bạn có đang lấy thông tin về xu hướng xã hội cho bài luận không?

Dạng động từ của Fetching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fetch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fetched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fetched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fetches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fetching

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fetching/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fetching

Không có idiom phù hợp