Bản dịch của từ Fever graph trong tiếng Việt
Fever graph

Fever graph (Noun)
Biểu đồ thể hiện các mẫu sốt theo thời gian.
A graphical representation of fever patterns over time.
The fever graph showed a spike during the flu outbreak in 2020.
Biểu đồ sốt cho thấy sự gia tăng trong đợt cúm năm 2020.
The fever graph does not indicate any unusual trends this month.
Biểu đồ sốt không chỉ ra bất kỳ xu hướng bất thường nào trong tháng này.
Does the fever graph reflect the recent COVID-19 cases in our area?
Biểu đồ sốt có phản ánh các ca COVID-19 gần đây trong khu vực chúng ta không?
Biểu đồ được sử dụng để theo dõi sự thay đổi nhiệt độ liên quan đến tình trạng y tế.
A chart used to track temperature changes related to medical conditions.
The fever graph showed my temperature rising to 102 degrees last night.
Biểu đồ sốt cho thấy nhiệt độ của tôi tăng lên 102 độ tối qua.
The doctor did not use a fever graph during my check-up.
Bác sĩ đã không sử dụng biểu đồ sốt trong lần khám sức khỏe của tôi.
Did the fever graph indicate a serious health issue for John?
Biểu đồ sốt có chỉ ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho John không?
The fever graph showed John's temperature changes over the week.
Biểu đồ sốt cho thấy sự thay đổi nhiệt độ của John trong tuần.
The doctor did not use a fever graph for Sarah's condition.
Bác sĩ đã không sử dụng biểu đồ sốt cho tình trạng của Sarah.
How can a fever graph help in diagnosing illnesses?
Biểu đồ sốt có thể giúp gì trong việc chẩn đoán bệnh?