Bản dịch của từ Fie trong tiếng Việt

Fie

Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fie (Interjection)

fɑɪ
fɑɪ
01

Dùng để thể hiện sự ghê tởm hoặc phẫn nộ.

Used to express disgust or outrage.

Ví dụ

Fie on those who spread lies in our community!

Fie đối với những người truyền bá lời nói dối trong cộng đồng của chúng tôi!

Her reaction was a loud 'fie' when she heard the news.

Phản ứng của cô ấy là một tiếng 'fie' lớn khi biết tin.

The crowd shouted 'fie' at the corrupt politician during the rally.

Đám đông hét lên 'fie' vào chính trị gia tham nhũng trong cuộc biểu tình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fie

Không có idiom phù hợp