Bản dịch của từ Fighting trong tiếng Việt

Fighting

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fighting (Adjective)

fˈɑɪtɪŋ
fˈɑɪtɪŋ
01

Tham gia vào chiến tranh hoặc xung đột khác.

Engaged in war or other conflict.

Ví dụ

Fighting groups often create chaos in urban areas like Chicago.

Những nhóm chiến đấu thường tạo ra hỗn loạn ở các khu đô thị như Chicago.

The fighting situation in Ukraine is not improving as expected.

Tình hình chiến đấu ở Ukraine không cải thiện như mong đợi.

Is fighting common in social movements across different countries?

Chiến đấu có phổ biến trong các phong trào xã hội ở các quốc gia khác không?

02

Có khả năng kích động một cuộc chiến.

Apt to provoke a fight.

Ví dụ

The fighting attitude of teenagers can lead to serious conflicts.

Thái độ hay gây gổ của thanh thiếu niên có thể dẫn đến xung đột nghiêm trọng.

She is not fighting with her friends at the party.

Cô ấy không gây gổ với bạn bè tại bữa tiệc.

Is the fighting behavior common among students in high school?

Hành vi hay gây gổ có phổ biến trong học sinh trung học không?

Fighting (Verb)

fˈɑɪtɪŋ
fˈɑɪtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của cuộc chiến.

Present participle and gerund of fight.

Ví dụ

They are fighting for social justice in their community.

Họ đang chiến đấu cho công bằng xã hội trong cộng đồng của mình.

People are not fighting against inequality effectively.

Mọi người không đang chiến đấu chống lại bất bình đẳng một cách hiệu quả.

Are they fighting for better working conditions?

Họ có đang chiến đấu cho điều kiện làm việc tốt hơn không?

Dạng động từ của Fighting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fighting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fighting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It is important to see all the and bloodshed in his plays in historical context [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While it didn't exactly teach us what the meaning of sharing was, it at least taught us how to establish a sharing system that would stop us from [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For example, since the majority of Vietnamese inhabitants conducted social distancing, an order from the government to the spread of Covid-19, this country managed to this deadly pandemic [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Moreover, climate science has proved that the against environmental disaster is already lost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Fighting

ɡˈoʊ dˈaʊn fˈaɪtɨŋ

Chết đứng còn hơn sống quỳ

To continue the struggle until one is completely defeated.

Despite the challenges, the community decided to go down fighting.

Mặc dù thách thức, cộng đồng quyết định chiến đấu đến cùng.