Bản dịch của từ Film trong tiếng Việt

Film

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Film (Noun Countable)

fɪlm
fɪlm
01

Bộ phim.

Movie.

Ví dụ

I watched a film starring Tom Hanks last night.

Tôi đã xem một bộ phim có sự tham gia của Tom Hanks tối qua.

The film industry employs thousands of people worldwide.

Ngành công nghiệp điện ảnh sử dụng hàng nghìn người trên toàn thế giới.

We discussed our favorite films at the social event.

Chúng tôi đã thảo luận về những bộ phim yêu thích của mình tại sự kiện xã hội.

Kết hợp từ của Film (Noun Countable)

CollocationVí dụ

The showing of a film

Chiếu phim

The showing of a film attracted a large audience.

Việc chiếu phim thu hút một lượng lớn khán giả.

The plot of a film

Cốt truyện của một bộ phim

The plot of a film can influence social perceptions.

Cốt truyện của một bộ phim có thể ảnh hưởng đến nhận thức xã hội.

The climax of a film

Đỉnh cao của một bộ phim

The climax of the film left the audience in awe.

Điểm cao truyện ảnh khiến khán giả ngạc nhiên.

The beginning of the film

Đầu phim

The beginning of the film introduced the main characters.

Đầu phim giới thiệu nhân vật chính.

The screening of a film

Buổi chiếu phim

The screening of a film attracted a large audience.

Buổi chiếu phim thu hút đông đảo khán giả.

Film (Noun)

fɪlm
fˈɪlm
01

Một câu chuyện hoặc sự kiện được máy ảnh ghi lại dưới dạng tập hợp các hình ảnh chuyển động và chiếu trong rạp chiếu phim hoặc trên truyền hình.

A story or event recorded by a camera as a set of moving images and shown in a cinema or on television.

Ví dụ

She watched a film about friendship last night.

Cô ấy đã xem một bộ phim về tình bạn vào tối qua.

The film industry employs many talented individuals.

Ngành công nghiệp điện ảnh tuyển dụng nhiều cá nhân tài năng.

They discussed the latest film releases at the party.

Họ đã thảo luận về những bộ phim mới nhất tại bữa tiệc.

I watched a film about friendship last night.

Tôi đã xem một bộ phim về tình bạn tối qua.

The film industry employs many talented actors.

Ngành công nghiệp phim thuê nhiều diễn viên tài năng.

02

Một dải mỏng dẻo bằng nhựa hoặc vật liệu khác được phủ một lớp nhũ tương nhạy sáng để phơi sáng trong máy ảnh, dùng để tạo ra các bức ảnh hoặc phim ảnh.

A thin flexible strip of plastic or other material coated with light-sensitive emulsion for exposure in a camera, used to produce photographs or motion pictures.

Ví dụ

I watched a film about climate change last night.

Tôi đã xem một bộ phim về biến đổi khí hậu vào tối qua.

The film industry employs many people worldwide.

Ngành công nghiệp phim tạo việc làm cho nhiều người trên toàn thế giới.

She enjoys watching romantic films on weekends.

Cô ấy thích xem phim lãng mạn vào cuối tuần.

Dạng danh từ của Film (Noun)

SingularPlural

Film

Films

Kết hợp từ của Film (Noun)

CollocationVí dụ

The beginning of the film

Đầu phim

The beginning of the film sets the tone for the story.

Đầu phim thiết lập không khí cho câu chuyện.

The climax of a film

Điểm cao nhất của một bộ phim

The climax of a film is usually the most intense part.

Cao điểm của một bộ phim thường là phần gay cấn nhất.

Be in films

Tham gia diễn trong phim

She is in films that promote social awareness.

Cô ấy đóng trong các bộ phim quảng cáo về nhận thức xã hội.

The end of the film

Cuối phim

The end of the film left the audience in awe.

Phần cuối của bộ phim khiến khán giả ngạc nhiên.

The plot of a film

Cốt truyện của một bộ phim

The plot of a film can reflect the social issues of society.

Cốt truyện của một bộ phim có thể phản ánh các vấn đề xã hội.

Film (Verb)

fɪlm
fˈɪlm
01

Ghi lại trên phim như một phần của chuỗi hình ảnh chuyển động; làm phim về (một câu chuyện, sự kiện hoặc cuốn sách)

Capture on film as part of a series of moving images; make a film of (a story, event, or book)

Ví dụ

She filmed a documentary about climate change in Africa.

Cô ấy quay một bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu tại châu Phi.

The director plans to film a new movie next month.

Đạo diễn dự định quay một bộ phim mới vào tháng sau.

They will film a short video to raise awareness about recycling.

Họ sẽ quay một video ngắn để nâng cao nhận thức về tái chế.

They plan to film a documentary about social issues next month.

Họ dự định quay một bộ phim tài liệu về vấn đề xã hội vào tháng sau.

The director will film a scene depicting a community project.

Đạo diễn sẽ quay một cảnh miêu tả một dự án cộng đồng.

02

Trở thành hoặc dường như được bao phủ bởi một lớp mỏng của thứ gì đó.

Become or appear to become covered with a thin layer of something.

Ví dụ

The city streets film with rain during the monsoon season.

Các con đường thành phố bị phủ bởi mưa trong mùa mưa.

Her glasses filmed over with mist as she stepped outside.

Kính cô ấy bị phủ bởi sương mù khi cô ấy bước ra ngoài.

The camera lens films up in the cold weather, affecting visibility.

Ống kính máy ảnh bị phủ bởi hơi ẩm trong thời tiết lạnh, ảnh hưởng đến tầm nhìn.

Dạng động từ của Film (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Film

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Filmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Filmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Films

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Filming

Kết hợp từ của Film (Verb)

CollocationVí dụ

Beautifully filmed

Được quay đẹp mắt

The documentary was beautifully filmed, capturing the essence of the community.

Bộ phim tài liệu đã được quay đẹp, ghi lại bản chất của cộng đồng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Film cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] In my opinion, the government should promote the sector to strengthen it, by encouraging people to watch more domestically made and obtaining international recognition for great [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] The government's assistance to the business would bring more people to the cinemas to enjoy the and generate more money [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Films ngày 16/01/2020
[...] In the past, what and documentaries people were able to see was limited to what was produced by large producing companies, whose main concerns are making profits [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Films ngày 16/01/2020
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Without a doubt, more budgets are necessary to produce higher-quality and the government should offer subsidies to assist the local industry flourish [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Film

Không có idiom phù hợp