Bản dịch của từ Finally trong tiếng Việt

Finally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Finally (Adverb)

fˈɑɪnəli
fˈɑɪnl̩li
01

Ở cuối hoặc kết luận; cuối cùng.

At the end or conclusion ultimately.

Ví dụ

She finally graduated from university after years of hard work.

Cô ấy cuối cùng tốt nghiệp đại học sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

The project was completed, finally bringing relief to the community.

Dự án đã hoàn thành, cuối cùng mang lại sự giảm nhẹ cho cộng đồng.

After much debate, the decision was made, finally resolving the issue.

Sau nhiều cuộc tranh luận, quyết định đã được đưa ra, cuối cùng giải quyết vấn đề.

02

(cách) dứt khoát, toàn diện.

Manner definitively comprehensively.

Ví dụ

The decision was finally made after much deliberation.

Quyết định cuối cùng được đưa ra sau nhiều suy nghĩ.

The project was finally completed, meeting all requirements.

Dự án cuối cùng đã hoàn thành, đáp ứng tất cả yêu cầu.

The event was finally confirmed to take place next month.

Sự kiện cuối cùng đã được xác nhận diễn ra vào tháng sau.

03

(trình tự) để kết thúc (với); cuối cùng (ở hiện tại).

Sequence to finish with lastly in the present.

Ví dụ

After many delays, the concert finally started at 9 PM.

Sau nhiều lần trì hoãn, buổi hòa nhạc cuối cùng bắt đầu vào lúc 9 giờ tối.

She studied hard and finally achieved her dream of becoming a doctor.

Cô ấy học hành chăm chỉ và cuối cùng đã thực hiện được ước mơ trở thành bác sĩ.

They argued for hours but finally agreed on a compromise.

Họ tranh cãi suốt giờ đồng hồ nhưng cuối cùng đã đồng ý với một sự thỏa hiệp.

Dạng trạng từ của Finally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Finally

Cuối cùng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Finally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] the foods and beverages here are not only diverse but also second-to-none [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] a group of trees has been planted, replacing the road in the centre of the campus [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] television is full of advertisements these days and therefore distracts viewers from what they are watching [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] And living alone, or in small family groups can lead to poor family bonds between generations [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Finally

Không có idiom phù hợp